0

61,990,000đ 66,990,000đ

Bảo hành : 24 tháng

Quà tặng dán cường lực (áp dụng tùy theo sản phẩm) 

Tính năng ưu việt :
🔥 26MP APS-C Stacked CMOS sensor with X-Trans color filter pattern
🔥 Continuous shooting at up to 40fps with no blackout (15 with mech shutter).
🔥 Improved AF tracking and subject recognition AF
🔥 10-bit HEIF output (ideal for true HDR capture)
🔥 Image stabilization rated at up to 7EV
🔥 6.2K 'open-gate' video from sensor's full 3:2 region
🔥 DCI or UHD 4K video from full width, up to 60p
🔥 Slow-mo DCI or UHD 4K from up to 120fps capture (with crop)
🔥 Choice of codecs including ProRes HQ, Std and LT options
🔥 F-Log 2 from 14-bit readout gives additional dynamic range
🔥 5.76M dot OLED viewfinder with 0.8x magnification and up to 120fps refresh
🔥 CFexpress Type B and UHS-II SD slots
🔥 Optional cooling fan for longer video capture times
🔥 Choice of two optional grips, the VG-XH battery grip and FT-XH file transmitter
 
Số lượng

Mua lẻ: 08686.717.37 - Mua sỉ, dự án: 094.9999.600 - Hotline: 0868601169

  • Hàng chính hãng, bảo hành toàn quốc
  • Giao hàng ngay (nội thành TP.HCM)
  • Giao hàng COD toàn quốc
  • Hỗ trợ trả góp

MIỄN PHÍ CHARGE THẺ

Thanh toán với thẻ visa,...
 

 

Fujifilm X-H2S là chiếc máy ảnh hybrid hoàn hảo cho khả năng quay phim và chụp hình, một chiếc mirrorless camera X-mount 26MP được xây dựng dựa trên cảm biến CMOS xếp chồng, cho phép chụp ảnh tĩnh với tốc độ lên đến 40fps, quay video 6.2K full cảm biến cùng hệ thống lấy nét được nâng cấp hơn rất nhiều. 

Fujifilm X-H2S: Mẫu Fujifilm Hybrid thế hệ mới 

Cân bằng giữa khả năng chụp ảnh và quay phim mạnh mẽ, FUJIFILM X-H2S là mẫu máy ảnh mirrorless đa phương tiện với con chip cảm biến xếp chồng X-Trans 26.1MP APS-C X-Trans mới được phát triển, tính năng AF được nâng cấp, tinh chỉnh và khả năng phát hiện chủ thể cũng như quay video lên đến 6.2K rất ấn tượng. 

 

Fujifilm X H2S máy ảnh mirrorless hybrid

 

Fujifilm X-H2S ra đời, vươn lên mạnh mẽ dẫn dầu dòng camera X System. Đây cũng là chiếc máy ảnh kết hợp hoàn hảo giữa tính trực quan, ngôn ngữ thiết kế đẹp, chất lượng hình ảnh mà nhà Fujifilm muốn hướng tới. 

Cảm biến BSI xếp chồng và vi xử lý X-Trans 5 thế hệ mới nhất

Máy ảnh X Series đầu tiên có cảm biến xếp chồng, X-H2S có cảm biến BSI xếp chồng 26.1MP X-Trans 5 định dạng APS-C, giúp tăng tốc độ đọc và cải thiện hiệu suất ánh sáng yếu so với các thế hệ trước. Đầu tiên, với tư cách là một cảm biến X-Trans, nó sử dụng mảng bộ lọc màu độc đáo vốn có để giảm thiểu hiện tượng moiré và góp phần tạo ra màu sắc tự nhiên hơn; tiếp theo, thiết kế BSI giúp giảm tiếng ồn và cải thiện âm sắc và độ rõ ràng; và cuối cùng, thiết kế xếp chồng giúp giảm đáng kể màn trập lăn và biến dạng chuyển động khác để phù hợp hơn với các ứng dụng ảnh video và ảnh tốc độ cao.

 

FUJIFILM X H2S Mirrorless Camera có cảm biến BSI xếp chồng 26.1MP X-Trans

 

Bộ xử lý hình ảnh X-Processor 5

X-Processor 5 - cảm biến xử lý 64-bit cho tốc độ nhanh hơn gấp 3 lần khi thực hiện các tác vụ video và ảnh so với X-T4. Về mặt video, X-Processor 5 cho phép ghi ở độ phân giải lên đến 6.2K với tốc độ bit cao như ProRes 422 HQ và ghi 240 khung hình/giây ở Full HD. Về khả năng chụp hình tĩnh, khả năng xử lý nhanh giúp Fujifilm X-H2S chụp nhanh hơn, phù hợp khi chụp những chủ thể chuyển động nhanh. 

Trong quá trình sử dụng, nếu đang ở chế độ màn trập điện tử, máy có thể chụp ở tốc độ lên đến 40 khung hình/giây cùng bộ đệm 140 khung hình RAW không nén liên tiếp. Còn ở chế độ màn trập cơ học, tốc độ chụp liên tiếp của máy đạt 15 khung hình / giây, kết hợp cùng khả năng chụp lên tới 1000 khung hình RAW trong một lần chụp.

 

FUJIFILM X H2S Mirrorless Camera sở hữu con chip cảm biến hình ảnh mạnh mẽ

 

Không chỉ đem lại những ưu điểm nôi trội khi chụp hình hoặc quay video, với bộ xử lý hình ảnh X-Processor 5 còn mang lại lợi ích cho hệ thống lấy nét tự động tinh vi được hỗ trợ bởi công nghệ AI, đạt được dải động 14 stop và cho phép dải nhạy sáng trải dài từ ISO 160-12800.

Khả năng quay video mạnh mẽ

Quay 4K120p và 6.2K30p

Được thiết kế với những bị thế mạnh hướng tới khả năng quay video chuyên nghiệp, Fujifilm X-H2S sở hữu hệ thống quay toàn diện. Máy có thể ghi nội bộ 4:2:2 10-bit ở cả DCI / UHD 4K tối đa 120p và Full HD tối đa 240p cũng như ở 3:2 6,2K. Bên cạnh đó, X-H2S còn hỗ trợ nhiều loại codec, bao gồm H.265 và ba cấp của ProRes: tốc độ bit cao 422 HQ, tiêu chuẩn 422 và nén nhiều 422 LT. Ngoài ra, thời gian ghi liên tục của X-H2S lên đến 90 phút ở mọi tốc độ khung hình và độ phân giải.

 

 

Ghi RAW ngoài

Thông qua cổng HDMI full-size, quay video RAW là điều hoàn toàn có thể trên Fujifilm X-H2S khi được ghép nối với một đầu ghi ngoài, tương thích. Chiếc mirrorless camera này có thể ghi cả ProRes RAW và Blackmagic RAW, cùng với khả năng làm việc với cấu hình F-Log hoặc F-Log 2, cả hai định dạng đều hỗ trợ hoạt động ở độ phân giải lên đến open-gate 6.2K.

Cải thiện tự động lấy nét và chống rung

Hybrid AF với AI hỗ trợ

Nhờ được nâng cấp hệ thống xử lý hình ảnh nên khả năng lấy nét của Fujifilm X-H2S chắc chắn cùng từ đó mà cải thiện theo, hiệu suất lấy nét tự động nhanh hơn và thông minh hơn đáng kể. Hệ thống lấy nét hybrid này sử dụng 425 điểm lấy nét theo pha và hiện có độ nhạy xuống đến -7 EV, giúp máy ảnh có thể hoạt động mượt mà trong điều kiện ánh sáng cực yếu. Ngoài ra, tính năng lấy nét hybrid còn được hỗ trợ bởi thuật toán thích ứng AI chuyên sâu, đồng nghĩa với việc hệ thống lấy nét của X-H2S rất thích hợp để để tự động phát hiện và theo dõi nhiều loại đối tượng khác nhau.

 

X H2S có khả năng lấy nét và nhận diện nhiều đối tượng khác nhau

 

So với các hệ thống lấy nét trước đây, khả năng nhận diện khuôn mặt và mắt của X-H2S đã được tinh chỉnh để có độ chính xác cao hơn và tính đến các tính năng độc đáo, như kính, khăn che mặt và đường viền tóc. Ngoài ra, phạm vi của các loại chủ thể được công nhận đã được mở rộng, bao gồm: ô tô, máy bay, tàu hỏa, người lái xe mô tô, chim, ngựa, chó, mèo và hơn thế nữa.

Tích hợp chống rung 5 trục

Fujifilm X-H2S được tích hợp sẵn hệ thống chống rung 5 trục, cho khả năng ổn định hình ảnh vượt trội lên đến 7 stop. Bên cạnh đó, hệ thống này có thể hoạt động cùng với hầu hết các ống kính X Series, bao gồm cả các ống kính không có chống rung, đặc biệt phù hợp khi  hoạt động với tốc độ cửa trập chậm và khi chụp phải quay chụp trong điều kiện ánh sáng yếu. Ngoài ra, tính năng chống rung kỹ thuật số trên Fujifilm X-H2S cũng có thể được sử dụng trong quá trình quay video giúp cảnh quay trở nên ổn định, mượt mà hơn, đặc biệt là khi người dùng quay mà không có sự trợ giúp của gimbal hay tripod.  

 

Camera tích hợp chống rung 5 trục

 

Ngôn ngữ thiết kế máy

Thiết kế linh hoạt, cấu tạo chắc chắn

  • Kính ngắm điện tử OLED lớn, độ phân giải 5,76 triệu điểm sắc nét cùng độ phóng đại 0.8x hỗ trợ hiển thị rõ ràng, chi tiết, độ sáng linh hoạt. 
  • Màn hình chính LCD 3.0 inch phía sau sở hữu độ phân giải cao 1.62 triệu điểm ảnh, giao diện màn hình cảm ứng trực quan, dễ dàng điều khiển. Ngoài ra, màn hình được thiết kế có thể thay đổi đa góc như lật sang một bên, nghiêng lên hoặc xuống hay đóng màn hình vào body camera tăng độ an toàn, nhất là khi di chuyển máy.
  • Màn hình phụ LCD monochrome 1.28 inch được đặt trên top-plate giúp người dùng có thêm sự lựa chọn xem nhanh lại các chế độ cài đặt máy.  
  • Hệ thống khe cắm thẻ nhớ kép bao gồm một khe CFexpress Type-B và một khe SD UHS-II giúp lưu tệp linh hoạt. Khe CFexpress Type B nên được ưu tiên sử dụng khi quay video tốc độ bit cao và chụp liên tục nhanh. Khe cắm thẻ SD là một lựa chọn thay thế thuận tiện cho việc sao lưu hoặc chụp tốc độ thấp hơn.
  • Pin NP-W235 cho tối đa khoảng 720 khung hình sau mỗi lần sạc đầy, sử dụng cùng kính ngắm điện tử EVF ở Chế độ Economy, hoặc khoảng 580 khung hình ở Chế độ Normal.
  •  

FUJIFILM X-H2S kiểu dáng thiết kế

 

Khả năng kết nối

  • Cổng Full-size HDMI Type A sử dụng khi cần xuất video ra đầu ghi hoặc màn hình bên ngoài.
  • Cổng USB 3.2 Type-C thế hệ 2 hỗ trợ chia sẻ kết nối, truyền dữ liệu và sạc pin trong máy ảnh.
  • Jack cắm tai nghe 3.5 mm và cổng micro bên ngoài giúp kiểm soát tốt hơn chất lượng ghi âm.
  • Cổng đồng bộ PC để đồng bộ đèn flash.
  • Cổng remote 2.5mm giúp hỗ trợ sử dụng bộ điều khiển từ xa có dây.
  • Tích hợp sẵn kết nối không dây Bluetooth và Wi-Fi, cho phép chia sẻ hình ảnh với thiết bị di động cực kỳ nhanh chóng hoặc sử dụng thiết bị để điều khiển máy ảnh từ xa.
  •  

FUJIFILM X-H2S có thể được điều khiển từ xa

 

Chế độ mô phỏng phim

Giống như nhiều dòng máy ảnh khác của nhà Fujii, Fujifilm X-H2S cũng không thể thiếu đi  đặc trưng là những chế độ mô phỏng film, cho phép tái hiện lại chất film của một số loại film chụp nổi tiếng của chính nhà Fujifilm. 

 

FUJIFILM X H2S Mirrorless Camera tích hợp nhièu chế độ mô phỏng fim khác nhau

 

Các chế độ mô phỏng film trên Fujifilm X-H2S bao gồm: Provia, Velvia, Astia, Classic Chrome, Classic Neg., Nostalgic Neg., Pro Neg. Hi, Pro Neg. Standard, Eterna, Eterna Bleach Bypass, Acros, Monochrome, và Sepia. Ngoài ra, người dùng có thể điều chỉnh Hiệu ứng hạt - Grain cũng như hiệu ứng Color Chrome để cho khung hình mang lại cảm giác đẹp hơn, vintage hơn, hợp với ý thích của bản thân. 

Click để xem nội dung đầy đủ

Mời Bình luận và Đặt Câu hỏi

Về "Máy ảnh Fujifilm X-H2S body - Chính hãng"

 

Tên dòng máy

FUJIFILM X-H2S

Ngàm ống kính

Ngàm FUJIFILM X

Cảm biến hình ảnh

23.5mm x 15.6mm (APS-C) X-Trans CMOS 5 HS với bộ lọc màu cơ bản

Số điểm ảnh khả dụng

26.16 triệu điểm ảnh

Hệ thống làm sạch cảm biến

Rung động siêu âm

Bộ xử lý hình ảnh

X-Processor 5

Phương tiện lưu trữ

SD Card (-2GB) / SDHC Card (-32GB) / SDXC Card (-2TB) / UHS-I / UHS-II / Video Speed Class V90 / CFexpress Type B Card (-2TB)
*Vui lòng tham khảo trang web Fujifilm (https://fujifilm-x.com/support/compatibility/cameras/) để kiểm tra khả năng tương thích thẻ nhớ.
*Kiểm tra danh sách Thẻ CFexpress Loại B được xác nhận hoạt động

Định dạng tệp của ảnh tĩnh

DCF

Theo quy tắc thiết kế cho hệ thống tệp máy ảnh (DCF2.0)

 

JPEG

Exif Phiên bản 2.32*1

 

HEIF

4:2:2 10bit

 

RAW

14bit RAW (định dạng RAF nguyên bản)

 

TIFF

8bit / 16bit RGB (Chỉ khi chuyển đổi định dạng RAW trên thân máy)

Số điểm ảnh ghi nhận

[L]

〈3:2〉 6240 x 4160 〈16:9〉 6240 x 3512 〈1:1〉 4160 x 4160

 

[M]

〈3:2〉 4416 x 2944 〈16:9〉 4416 x 2488 〈1:1〉 2944 x 2944

 

[S]

〈3:2〉 3120 x 2080 〈16:9〉 3120 x 1760 〈1:1〉 2080 x 2080

Toàn cảnh

[L]

〈Dọc〉 9600 x 2160 〈Ngang〉 9600 x 1440

 

[M]

〈Dọc〉 6400 x 2160 〈Ngang〉 6400 x 1440

Độ nhạy sáng

Ảnh tĩnh

Đầu ra Tiêu chuẩn: AUTO1 / AUTO2 / AUTO3 /ISO160 - 12800 (1/3 step)
Đầu ra Mở rộng: ISO80 / ISO100 / ISO125 / ISO25600 / ISO51200

 

Quay Phim

Đầu ra Tiêu chuẩn: AUTO / ISO160 - 12800 (1/3 step)
Đầu ra Mở rộng: ISO25600

Kiểm soát phơi sáng

TTL 256-Vùng đo sáng / Đa điểm/ Điểm / Trung bình/ Trung tâm

Chế độ phơi sáng

P (AE Chương trình) / A (AE Ưu tiên Khẩu độ) / S (AE Ưu tiên Tốc độ) / M (Chỉnh tay)

Bù trừ compensation

Ảnh tĩnh

-5.0EV - +5.0EV 1/3EV bước

 

Quay phim

-2.0EV - +2.0EV 1/3EV bước

Ổn định hình ảnh

Cơ chế

Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh theo 5 trục

 

Hiệu quả bù trừ

7.0 stops
*theo tiêu chuẩn CIPA
*Chỉ áp dụng với chuyển động chúi/ngửa và chuyển động rung lắc
*Khi dùng ống kính XF35mmF1.4 R

 

Ổn định hình ảnh kỹ thuật số

Có (Chỉ có chế độ quay phim)

 

Chế độ tăng cường đổn định hình ảnh

Có (Chỉ có chế độ quay phim)

Loại màn trập

Màn trập trên thân máy

Tốc độ màn trập

Màn trập cơ khí

Chế độ P: 4 giây đến 1/8000giây Chế độ A: 30 giây đến 1/8000 giây
Chế độ S/M: 15 phút đến 1/8000 giây Chế độ Bulb: lên đến 60 phút

 

Màn trập điện tử

Chế độ P: 4 giây đến 1/32000 giây Chế độ A: 30 giây đến 1/32000 giây
Chế độ S/M: 15 phút đến 1/32000 giây Chế độ Bulb: 1 giây cố định

 

Màn trập trước điện tử

Chế độ P: 4 giây đến 1/8000giây Chế độ A: 30 giây đến 1/8000 giây
Chế độ S/M: 15 phút đến 1/8000 giây Chế độ Bulb: lên đến 60 phút

 

Màn trập cơ khí + điện tử

Chế độ P: 4 giây đến 1/32000 giây Chế độ A: 30 giây đến 1/32000 giây
Chế độ S/M: 15 phút đến 1/32000 giây Chế độ Bulb: lên đến 60 phút
*Màn trập cơ khi hoạt động cho đến 1/8000s

 

Màn tập trước điện tử + Màn trập cơ khí

Chế độ P: 4 giây đến 1/8000giây Chế độ A: 30 giây đến 1/8000 giây
Chế độ S/M: 15 phút đến 1/8000 giây Chế độ Bulb: lên đến 60 phút
*Màn trập điện tử trước hoạt động cho đến 1/2000 giây

 

Màn trập trước điện tử + Cơ khí + Màn trập điện tử

Chế độ P: 4 giây đến 1/32000 giây Chế độ A: 30 giây đến 1/32000 giây
Chế độ S/M: 15 phút đến 1/32000 giây Chế độ Bulb: lên đến 60 phút
*Màn trập điện tử trước hoạt động cho đến 1/2000 giây, Màn trập cơ khi hoạt động cho đến 1/8000s

 

Quay phim

6.2K: 1/8000 giây đến 1/24 giây
DCI4K/4K: 1/8000 giây đến 1/4 giây
FHD: 1/8000 giây đến 1/4 giây
*Không thể chọn tốc độ màn trập thấp hơn số khung hình ở một số thiết lập

 

Tốc độ đồng bộ đèn flash

Màn trập cơ khí: 1/250 giây hoặc chậm hơn
Màn trập điện tử: 1/125 giây hoặc chậm hơn

Chụp liên tiếp

Màn trập cơ khí Khoảng 40fps (JPEG: 184 khung hình, RAW nén: 175 khung hình, RAW nén không mất dữ liệu: 170 khung hình, RAW không nén: 140 khung hình)
Màn trập điện tử Khoảng 30fps (JPEG: 1000+ khung hình, RAW nén: 270 khung hình, RAW nén không mất dữ liệu: 250 khung hình, RAW không nén: 180 khung hình)
CH Electronic shutter Khoảng 20fps (JPEG: 1000+ khung hình, Compressed RAW: 1000+ khung hình, Lossless compressed RAW: 1000+ khung hình, Uncompressed RAW: 800 khung hình)
CH Electronic shutter Khoảng 15fps (JPEG: 1000+ khung hình, Compressed RAW: 1000+ khung hình, Lossless compressed RAW: 1000+ khung hình, Uncompressed RAW: 1000 khung hình)
CH Mechanical shutter Khoảng 15fps (JPEG: 1000+ khung hình, Compressed RAW: 1000+ khung hình, Lossless compressed RAW: 1000+ khung hình, Uncompressed RAW: 1000 khung hình)
CH Mechanical shutter Khoảng 10fps (JPEG: 1000+ khung hình, Compressed RAW: 1000+ khung hình, Lossless compressed RAW: 1000+ khung hình, Uncompressed RAW: 1000+ khung hình)
CL Mechanical shutter Khoảng 8.0fps (JPEG: 1000+ khung hình, Compressed RAW: 1000+ khung hình, Lossless compressed RAW: 1000+ khung hình, Uncompressed RAW: 1000+ khung hình)
Pre-shot Electronic shutter Khoảng 40fps (While half press: 40 khung hình, After full press: 110 khung hình, Total: 150 khung hình)
Pre-shot Electronic shutter Khoảng 30fps (While half press: 30 khung hình, After full press: 1000+ khung hình)
Pre-shot Electronic shutter Khoảng 20fps (While half press: 20 khung hình, After full press: 1000+ khung hình)
Pre-shot Electronic shutter Khoảng 15fps (While half press: 15 khung hình, After full press: 1000+ khung hình)
*No. of recordable khung hình are calculated based on CFexpress Type B card in a cold start
*Recordable khung hình depends on recording media
*Speed of continuous shooting depends on shooting environment and shooting khung hình

Chế độ chụp

Bù trừ phơi sáng tự động

2 khung hình / 3 khung hình / 5 khung hình / 7 khung hình / 9 khung hình
*bằng 1/3 bước EV, lên đến ±3 bước EV

 

Bù trừ hiệu ứng mô phỏng phim tự động

Có thể chọn 3 Giả lập phim bất kỳ

 

Bù trừ phạm vi tương phản động tự động

100% / 200% / 400%

 

Bù trừ độ nhạy sáng ISO tự động

±1/3EV / ±2/3EV / ±1EV

 

Bù trừ cân bằng trắng tự động

±1 / ±2 / ±3

 

Bù trừ lấy nét tự động

TỰ ĐỘNG / CHỈNH TAY

 

Chụp chồng hình

Có (Tối đa 9 khung hình) / Hòa trộn / Trung bình / Sáng/ Tối

 

Chế độ HDR

AUTO / 200% / 400% / 800% / 800% +

 

Bộ lọc nâng cao

Máy ảnh đồ chơi / Thu nhỏ / Màu nổi bật / High-key / Low-key / Sống động / Nét mờ / Chọn lọc màu (Đỏ / Cam / Vàng / Xanh / Xanh dương / Tím)

Lấy nét

Chế độ

Lấy nét tự động đơn điểm / Lấy nét tự động liên tục / Lấy nét thủ công

 

Loại

Lấy nét tự động lai thông minh (Lấy nét tự động theo tương phản TTL/ Lấy nét tự động theo pha TTL)

 

Khả năng lấy nét thiếu sáng

Tương phản: -4.0EV Với ống kính XF50mmF1.0
Theo pha: -7.0EV Với ống kính XF50mmF1.0

 

Lựa chọn khung lấy nét tự động

Lấy nét tự động đơn điểm: 13x9 / 25x17 (Kích thước khung lấy nét có thể tùy chỉnh)
Lấy nét tự động theo vùng: 3x3 / 5x5 / 7x7 từ 117 vùng trên lưới 13×9
Toàn khung/tự động bám nét: Có (AF-S: Toàn khung / AF-C: Bám nét)
Tất cả: Có

 

Nhận dạng mặt/mắt

 

Nhận dạng đối tượng

Có (Động vật/Chim/Ô tô/Xe máy & xe đạp/Máy bay/Tàu)

Đèn flash

EF-X8

Thông số: Khoảng 11 (ISO200・m) / khoảng 8 (ISO100・m)
Chế độ Đồng bộ: Màn trập thứ nhất/Màn trập thứ hai
Chế độ đèn Flash: TTL (TTL TỰ ĐỘNG / TIÊU CHUẨN / ĐỒNG BỘ TỐC ĐỘ THẤP ) (CHỈNH TAY/Chế độ COMMANDER/TẮT)

 

Đèn flash qua ngàm

Chế độ Đồng bộ: Màn trập thứ nhất/Màn trập thứ hai/ FP TỰ ĐỘNG (HSS)
Chế độ đèn Flash: TTL (TTL TỰ ĐỘNG / TIÊU CHUẨN / ĐỒNG BỘ TỐC ĐỘ THẤP ) (CHỈNH TAY/MULTI *Khi dùng với EF-X500/TẮT)

 

Cổng đồng bộ

Chế độ Đồng bộ: Màn trập thứ nhất/Màn trập thứ hai
Chế độ đèn Flash: CHỈNH TAY

Hot shoe

Có (Đèn Flash TTL Flash chuyên dụng tương thích)

Khung ngắm

Khung ngắm điện tử: Kính ngắm màu OLED 0.5 inch, Khoảng 5.76 triệu điểm ảnh
Tỉ lệ bao phủ vùng ngắm so với vùng chụp được: Khoảng 100%
Điểm đặt mắt: Khoảng 24mm (từ thấu kính sau cùng của lăng kính ngắm)
Điều chỉnh độ cận: -5 - +3m-1
Tỉ lệ phóng đại: 0.80x với ống kính 50mm (quy đổi trên hệ 35mm) tại vô cực và độ cận đặt ở -1.0m-1
Góc nhìn chéo: khoảng 40° (Góc nhìn ngang: khoảng 32° )
Tích hợp cảm biến mắt

LCD monitor

Màn hình LCD màu cảm ứng xoay đa chiều 3.0 inch
Tỷ lệ khung hình: 3:2
Số điểm ảnh: khoảng. 1.62 triệu điểm ảnh

Chế độ cảm ứng

Chế độ chụp

Chụp, Lấy nét tự động, Vùng lấy nét, TẮT, Cài đặt nhấn đúp (ON/OFF), Cài đặt màn hình cảm ứng (BẬT/TẮT), Cài đặt vùng màn hình cảm ứng EVF

 

Chế độ xem lại

Trượt, Kéo vào/Kéo ra, Nhấn đúp, Thả

Màn hình phụ LCD

Màn hình LCD đơn sắc 1.28 inch
Tỉ lệ khung hình: 1:1
Số điểm ảnh: 128x128 điểm

Quay phim

Định dạng tệp

MOV:
Apple ProRes 422 HQ, Linear PCM (Stereo sound 24bit / 48KHz sampling)
Apple ProRes 422, Linear PCM (Stereo sound 24bit / 48KHz sampling)
Apple ProRes 422 LT, Linear PCM (Stereo sound 24bit / 48KHz sampling)
HEVC/H.265, Linear PCM (Stereo sound 24bit / 48KHz sampling)
MPEG-4 AVC/H.264, Linear PCM (Stereo sound 24bit / 48KHz sampling)
MP4:
MPEG-4 AVC/H.264, AAC

 

Nén quay phim

All Intra / Long GOP

 

Kích thước tệp
Tỉ lệ khung hình
Bitrate

[6.2K(3:2)] 6240 x 4160 29.97p/25p/24p/23.98p 720Mbps/360Mbps/200Mbps/100Mbps/50Mbps
[DCI4K(17:9)] 4096 x 2160 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 720Mbps/360Mbps/200Mbps/100Mbps/50Mbps
[4K(16:9)] 3840 x 2160 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 720Mbps/360Mbps/200Mbps/100Mbps/50Mbps
[Full HD(17:9)] 2048 x 1080 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 720Mbps/360Mbps/200Mbps/100Mbps/50Mbps
[Full HD(16:9)] 1920 x 1080 59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p 720Mbps/360Mbps/200Mbps/100Mbps/50Mbps
[DCI4K(17:9) High speed rec.] 4096 x 2160 120p/100p 720Mbps(recording)/360Mbps(recording)/200Mbps(recording)
[4K(16:9) High speed rec.] 3840 x 2160 120p/100p 720Mbps(recording)/360Mbps(recording)/200Mbps(recording)
[Full HD(17:9) High speed rec.] 2048 x 1080 240p/200p/120p/100p 720Mbps(recording)/360Mbps(recording)/200Mbps(recording)
[Full HD(16:9) High speed rec.] 1920 x 1080 240p/200p/120p/100p 720Mbps(recording)/360Mbps(recording)/200Mbps(recording)
*Để quay phim, sử dụng thẻ CFexpress Type B hoặc thẻ SD UHS Speed Class 3 hoặc cao hơn.
*Để quay phim 360Mbps, sử dụng thẻ CFexpress Type B hoặc thẻ SD chuẩn Video Speed Class 60 hoặc cao hơn.
*Để quay phim 720Mbps, sử dụng thẻ CFexpress Type B hoặc thẻ SD chuẩn Video Speed Class 90 hoặc cao hơn
*Bitrate có thể lựa chọn sẽ thay đổi dựa vào cài đặt
*Apple ProRes codec chỉ có thể ghi lên thẻ CFexpress Type B.
*Bitrate của Apple ProRes codec không thể chọn được.
*Thời gian quay có thể ngắn hơn tùy thuộc vào nhiệt độ và/hoặc điều kiện chụp.

Giả lập phim

19 Giả lập (PROVIA/Standard, Velvia/Vivid, ASTIA/Soft, Classic Chrome, PRO Neg.Hi, PRO Neg.Std, Classic Neg., Nostalgic Neg., ETERNA/Cinema, ETERNA BLEACH BYPASS, ACROS, ACROS + Ye Filter, ACROS + R Filter, ACROS + G Filter, Black & White, Black & White + Ye Filter, Black & White + R Filter, Black & White + G Filter, Sepia)

Màu đơn sắc

Hiệu ứng hạt

Độ thô

MẠNH, YẾU, TẮT

 

Kích thước

TO, NHỎ

Hiệu ứng màu Chrome

MẠNH, YẾU, TẮT

Hiệu ứng màu Chrome Blue

MẠNH, YẾU, TẮT

Hiệu ứng mịn da

 

Cài đặt dải tương phản động

Ảnh tĩnh

TỰ ĐỘNG / 100% / 200% / 400% 
ISO giới hạn: DR100%: Không giới hạn、DR200%: ISO320 hoặc cao hơn、DR400%: ISO640 hoặc cao hơn

 

Quay phim

100% / 200% / 400%
ISO giới hạn: DR100%: không giới hạn、DR200%: ISO320 hoặc hơn、DR400%: ISO640 hoặc hơn

Cân bằng trắng

Tự động

Ưu tiên màu trắng / Tự động / Ưu tiên môi trường

 

Tùy chỉnh

Custom1 - 3

 

Chọn nhiệt độ màu

2500K - 10000K

 

Cài đặt sẵn có

Ánh sáng ban ngày / Bóng râm/ Ánh sáng huỳnh quang -1 / Ánh sáng huỳnh quang -2 / Ánh sáng huỳnh quang -3 / Ánh sáng đèn sợi đốt / Dưới nước

Cài đặt Clarity

±5 bước

Hẹn giờ chụp

10 giây / 2 giây

Hẹn giờ chụp ngắt quãng

Có (Cài đặt: Quãng nghỉ, Số khung hình, Thời gian bắt đầu, Làm mềm khi chụp ngắt quãng hẹn giờ)

Truyền phát không dây

Tiêu chuẩn

IEEE802.11a/b/g/n/ac (giao thức không dây tiêu chuẩn)

 

Mã hóa

WEP/WPA/WPA2 chế độ hỗn hợp

 

Chế độ truy cập

Cơ sở hạ tầng

Bluetooth®

Tiêu chuẩn

Bluetooth Phiên bản. 4.2 (Bluetooth năng lượng thấp)

 

Tần số vận hành (Tần số trung tâm)

2402〜2480MHz

Cổng kết nối

Giao diện kỹ thuật số

USB Type-C (USB3.2 Gen2x1)

 

Cổng HDMI

Kết nối HDMI (Loại A)

 

Khác

ø3.5mm, đầu nối mini âm thanh nổi (Mic-ro)
ø3.5mm, đầu nối mini âm thanh nổi (Tai nghe)
ø2.5mm, Kết nối điều khiển máy ảnh từ xa
Hot shoe
Cổng đồng bộ

Cung cấp năng lượng

Pin NP-W235 Li-ion battery (kèm theo)

 

Thời lượng pin cho ảnh tĩnh*2

Chế độ tiết kiệm: khoảng 720 khung hình
Chế độ bình thường: khoảng 580 khung hình
*Với ống kính XF35mmF1.4 R

 

Thời lượng pin thực tế cho quay phim

6.2K: Khoảng 90 phút (29.97p)
4K: Khoảng 70 phút (59.94p), Khoảng 60min (120p)
Full HD: Khoảng 95 phút (59.94p)
*Nhận diện mặt TẮT

 

Thời lượng pin kéo dài khi quay phim

6.2K: Khoảng 120 phút (29.97p)
4K: Khoảng 105 phút (59.94p)
Full HD: Khoảng 165 (59.94p)
*Nhận diện mặt TẮT

Kích thước

Rộng: 136.3mm
Cao: 92.9mm
Dày: 84.6mm
(Độ dày tối thiểu) 42.8mm

Trọng lượng

bao gồm pin và thẻ nhớ: Khoảng 660g
không bao gồm pin và thẻ nhớ: Khoảng 579g

Môi trường vận hành

Nhiệt độ vận hành

-10℃ - +40℃

 

Độ ẩm vận hành

10% - 80% (không ngưng tụ)

Thời gian khởi động

Khoảng 0.49 giây

 

 

Pin Li-ion NP-W235S

Sạc AC power AC-5VJ

Bộ cắm sạc

Dây cáp USB

Dây đeo

Nắp đậy thân máy

Miếng bảo vệ hotshoe

Bộ truyền tải dữ liệu/Che cổng kết nối của báng cầm dọc

Miếng bảo vệ khe cắm thẻ

Miếng bảo vệ cổng đồng bộ

Miếng bảo vệ cổng quạt làm mát

Bảo vệ dây cáp

Hướng dẫn sử dụng

Cửa hàng máy ảnh DOF.zone